1 |
bi aibuồn thảm, làm não lòng người tiếng khóc bi ai "Sụt sùi nhiều đoạn bi ai, Bóng trăng lìa gió, lạc loài phương xa." (Cdao) [..]
|
2 |
bi aitt. (H. bi: thương xót; ai: thảm thương) Buồn thảm, gợi lòng thương xót: Không có những giọng bi ai, những câu rên rỉ (ĐgThMai).
|
3 |
bi airen ri ,khoc rat tham thuong
|
4 |
bi ai Buồn thảm, gợi lòng thương xót. | : ''Không có những giọng '''bi ai''', những câu rên rỉ.'' (Đặng Thai Mai)
|
5 |
bi aiBi ai trong tiếng Việt là một tính từ để diễn tả sự buồn thảm, làm não lòng người. Ví dụ như tiếng khóc bi ai là một tiếng khóc sầu thảm, buồn bã, kéo dài miên man. Trong ca dao và thơ ca Việt Nam cũng hay nhắc đến bi ai như "Sụt sùi nhiều đoạn bi ai/Bóng trăng lìa gió, lạc loài phương xa"
|
6 |
bi ailà thương nhớ người mình yêu nhưng lại không dám nói ra mà chỉ biết đau buồn trong âm thầm. Có lẽ mình sẽ không bao giờ có thể đến được với người ấy . giữa mình và người ấy luôn có 1 bức tường ngăn cách . mình chỉ có thể đứng lên bảo vệ người ấy trong thương nhớ và yêu đơn phương thôi >;
|
7 |
bi aitt. (H. bi: thương xót; ai: thảm thương) Buồn thảm, gợi lòng thương xót: Không có những giọng bi ai, những câu rên rỉ (ĐgThMai).
|
<< beo | bi quan >> |